Đọc nhanh: 上班时间 (thượng ban thì gian). Ý nghĩa là: giờ cao điểm buổi sáng, thời gian đi làm.
Ý nghĩa của 上班时间 khi là Danh từ
✪ giờ cao điểm buổi sáng
the morning rush hour
✪ thời gian đi làm
time of going to work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上班时间
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 上课 时间 是 两 小时
- Thời gian học tập là hai giờ.
- 他 今天 没 按时 上班
- Hôm nay anh ấy không đi làm đúng giờ.
- 他 每天 都 按时 上班
- Anh ấy đều đi làm đúng giờ mỗi ngày.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 下班时间 快到 了
- Thời gian tan làm sắp đến rồi.
- 开会时间 将 由 班长 自行决定
- Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.
- 她 答应 在 孩子 们 的 妈妈 上 夜班 时 照顾 这些 孩子
- Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.
- 屏幕 上 显示 时间
- Trên màn hình hiển thị thời gian.
- 上课时 不要 浪费时间
- Đừng lãng phí thời gian trong giờ học.
- 别 总是 泡 时间 在 没 必要 的 事情 上
- Đừng luôn dành thời gian vào những việc không cần thiết.
- 他 躺 在 病床 上 , 觉得 一天 的 时间 真 难 打发
- trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.
- 快 走 ! 上班时间 快到 了
- Mau lên, sắp đến giờ vào làm rồi.
- 每周 的 值班 时间表 都 不变
- Lịch trực ca hàng tuần không thay đổi.
- 他 需要 确认 航班 的 时间
- Anh ấy cần xác nhận thời gian chuyến bay.
- 下班时间 终于 到来 了
- Giờ tan làm cuối cùng cũng đã đến.
- 教 你 在 上班 时 如何 优雅 地 摸鱼 划水
- Dạy bạn cách làm thế nào để nghỉ ngơi, lười biếng khi làm việc
- 他花 很多 时间 在 网络 上
- Anh ấy dành nhiều thời gian trên mạng.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上班时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上班时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
时›
班›
间›