Đọc nhanh: 上个月 (thượng cá nguyệt). Ý nghĩa là: tháng trước. Ví dụ : - 他上个月出狱。 Anh ấy đã ra khỏi tù vào tháng trước.. - 那部书上个月就发排了。 Cuốn sách đó đã được phát hành vào tháng trước.. - 那座房子上个月给烧毁了。 Ngôi nhà bị đốt cháy vào tháng trước.
Ý nghĩa của 上个月 khi là Danh từ
✪ tháng trước
指的是一个月份之前的时间,即距离当前时间最近的过去一个月。
- 他 上个月 出狱
- Anh ấy đã ra khỏi tù vào tháng trước.
- 那部书 上个月 就 发排 了
- Cuốn sách đó đã được phát hành vào tháng trước.
- 那座 房子 上个月 给 烧毁 了
- Ngôi nhà bị đốt cháy vào tháng trước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上个月
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 榫子 缝儿 面 揳 上 个 楔子
- đóng cái chêm vào khe mộng.
- 碗 上 有 个 豁子
- chiếc bát có một lỗ thủng.
- 那部书 上个月 就 发排 了
- Cuốn sách đó đã được phát hành vào tháng trước.
- 老人家 是 上个月 搬进 来 的
- Ông bà mới chuyển đến vào tháng trước.
- 姐姐 上个月 聘 了
- Chị gái lấy chồng tháng trước.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 我 上 个 月 去 了 北 京
- Tháng trước tôi đã đi Bắc kinh.
- 那座 房子 上个月 给 烧毁 了
- Ngôi nhà bị đốt cháy vào tháng trước.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 你 不是 上个月 才 做 的 痔疮 手术 吗 ?
- Không phải bạn vừa mới phẫu thuật trĩ vào tháng trước sao?
- 这个 月 的 上旬 , 天气 比较 凉爽
- 10 ngày đầu tháng thời tiết mát mẻ.
- 这个 软件 定于 下 月 上市
- Phần mềm này sẽ phát hành trong tháng sau.
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 他 上个月 出狱
- Anh ấy đã ra khỏi tù vào tháng trước.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 舅舅 的 公司 上个月 推出 了 一项 新 产品
- Công ty của chú tôi đã tung ra một sản phẩm mới vào tháng trước.
- 这个 月 上旬 我 很 忙
- Thượng tuần tháng này tôi rất bận.
- 把 上个月 的 工作 小结 一下
- sơ kết công tác tháng trước.
- 他 上个月 假 我 一些 钱
- Tháng trước anh ta vay tôi một chút tiền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上个月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上个月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
个›
月›