Đọc nhanh: 上半叶 (thượng bán hiệp). Ý nghĩa là: nửa đầu (của một khoảng thời gian).
Ý nghĩa của 上半叶 khi là Danh từ
✪ nửa đầu (của một khoảng thời gian)
the first half (of a period)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上半叶
- 荷叶 上 露珠 盈盈
- những hạt sương trên lá sen trong suốt.
- 荷叶 上 有 许多 水滴
- Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 荷叶 上 滚动 着 一些 珠水
- Có vài giọt nước lăn trên lá sen.
- 荷叶 上 滚 着 亮晶晶 的 水珠
- Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 前 ( 上 ) 半辈子
- nửa đời trước
- 这场 球赛 , 上半场 甲队 占上风
- trận đấu bóng này, ở hiệp đầu đội A chiếm ưu thế.
- 上 好 茶叶
- trà ngon thượng hạng.
- 这 是 上 等 茶叶
- Đây là trà thượng hạng.
- 叶 颖上 挂 着 露珠
- Ngọn lá có treo giọt sương.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 树叶 上 的 露珠 闪闪发亮
- Sương trên lá cây lấp lánh.
- 清晨 草叶 上 有 很多 霜
- Sáng sớm trên lá cỏ có rất nhiều sương.
- 树叶 浮在 水面 上
- Lá cây nổi trên mặt nước.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 半路上 , 车子 却 掉 链子 了
- Trên đường đi, xe bị tụt xích.
- 半山 以上 石级 更 陡
- từ giữa núi trở lên, bậc đá càng dốc.
- 上午 的 会议 开 了 半天
- Cuộc họp buổi sáng đã kéo dài nửa ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上半叶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上半叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
半›
叶›