三番五次 sānfānwǔcì

Từ hán việt: 【tam phiên ngũ thứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "三番五次" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tam phiên ngũ thứ). Ý nghĩa là: năm lần bảy lượt; nhiều lần. Ví dụ : - 。 Giục năm lần bảy lượt anh ta mới chịu nghỉ ngơi.. - 。 Tôi năm lần bảy lượt nhắc nhở anh ta.. - 。 Tớ đã giải thích rất nhiều lần.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 三番五次 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 三番五次 khi là Thành ngữ

năm lần bảy lượt; nhiều lần

多次

Ví dụ:
  • - 经过 jīngguò 三番五次 sānfānwǔcì 催促 cuīcù cái 休息 xiūxī

    - Giục năm lần bảy lượt anh ta mới chịu nghỉ ngơi.

  • - 三番五次 sānfānwǔcì 提醒 tíxǐng

    - Tôi năm lần bảy lượt nhắc nhở anh ta.

  • - 三番五次 sānfānwǔcì 解释 jiěshì

    - Tớ đã giải thích rất nhiều lần.

  • - 三番五次 sānfānwǔcì zhǎo 帮忙 bāngmáng

    - Cô ấy năm lần bảy lượt tới tìm tôi giúp đỡ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 三番五次

Chủ ngữ + 三番五次 ..., 却 ...

Năm lần bảy lượt, nhưng

Ví dụ:
  • - 三番五次 sānfānwǔcì lái zhǎo què méi zhǎo zhe

    - Anh ấy tới tìm tôi nhiều lần nhưng không gặp.

三番五次 + 地 + Động từ

Ví dụ:
  • - 三番五次 sānfānwǔcì 警告 jǐnggào le

    - Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三番五次

  • - 几次三番 jǐcìsānfān quàn 还是 háishì 过来 guòlái

    - tôi đã mấy lần khuyên anh ta, anh ấy vẫn không chịu quay trở lại.

  • - 累次三番 lěicìsānfān

    - ba lần bảy lượt.

  • - 屡次三番 lǚcìsānfān

    - ba lần bảy lượt.

  • - 三番五次 sānfānwǔcì

    - năm lần bảy lượt.

  • - 十五 shíwǔ shì de 三倍 sānbèi

    - Mười năm là ba lần của năm.

  • - 爸爸 bàba chū le 三次 sāncì chà le

    - Bố đã đi công tác ba lần rồi.

  • - 结婚 jiéhūn 三次 sāncì 丈夫 zhàngfū dōu 不幸 bùxìng 死去 sǐqù zhēn 可说是 kěshuōshì 红颜薄命 hóngyánbómìng

    - Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh

  • - 这次 zhècì 五一 wǔyī 假期 jiàqī 哪儿 nǎér wán a

    - Bạn định đi đâu chơi vào kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5?

  • - 三头 sāntóu 五百 wǔbǎi

    - khoảng năm ba trăm

  • - 三番五次 sānfānwǔcì zhǎo 帮忙 bāngmáng

    - Cô ấy năm lần bảy lượt tới tìm tôi giúp đỡ.

  • - 三番五次 sānfānwǔcì 解释 jiěshì

    - Tớ đã giải thích rất nhiều lần.

  • - 三番五次 sānfānwǔcì lái zhǎo què méi zhǎo zhe

    - Anh ấy tới tìm tôi nhiều lần nhưng không gặp.

  • - 敌人 dírén 几次三番 jǐcìsānfān 想冲 xiǎngchōng 过桥 guòqiáo lái dōu jiào 我们 wǒmen gěi 打退 dǎtuì le

    - quân địch nhiều lần định qua cầu, nhưng đều bị chúng ta đánh bật trở lại.

  • - 经过 jīngguò 三番五次 sānfānwǔcì 催促 cuīcù cái 休息 xiūxī

    - Giục năm lần bảy lượt anh ta mới chịu nghỉ ngơi.

  • - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • - liǎng guó 排球队 páiqiúduì 五次 wǔcì 对阵 duìzhèn 主队 zhǔduì 三胜二负 sānshèngèrfù

    - đội bóng chuyền hai nước đã giao đấu với nhau 5 lần, đội chủ nhà thắng 3 thua 2.

  • - 三番五次 sānfānwǔcì 地问 dìwèn

    - Anh ấy hỏi đi hỏi lại nhiều lần.

  • - 三番五次 sānfānwǔcì lái zhǎo

    - Anh ấy nhiều lần đến tìm bạn.

  • - 三番五次 sānfānwǔcì 提醒 tíxǐng

    - Tôi năm lần bảy lượt nhắc nhở anh ta.

  • - 三番五次 sānfānwǔcì 警告 jǐnggào le

    - Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 三番五次

Hình ảnh minh họa cho từ 三番五次

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三番五次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:điền 田 (+7 nét)
    • Pinyin: Bō , Fān , Fán , Pān , Pán , Pí , Pó
    • Âm hán việt: Ba , , Phan , Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HDW (竹木田)
    • Bảng mã:U+756A
    • Tần suất sử dụng:Cao