Đọc nhanh: 万岁 (vạn tuế). Ý nghĩa là: muôn năm; muôn tuổi; vạn tuế, đấng vạn tuế. Ví dụ : - 万岁日本人在进攻时的呐喊或爱国的欢呼; Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.. - 人们齐声欢呼: `国王万岁!' Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
Ý nghĩa của 万岁 khi là Danh từ
✪ muôn năm; muôn tuổi; vạn tuế
千秋万世,永远存在 (祝愿的话)
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
✪ đấng vạn tuế
封建时代臣民对皇帝的称呼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万岁
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 你 弟弟 几岁 了 ?
- Em trai bạn mấy tuổi rồi?
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 我们 的 奶奶 60 多岁 了
- Bà nội của chúng tôi hơn 60 tuổi rồi.
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 哀哉 兮 , 岁月 催
- Buồn thay, thời gian trôi nhanh.
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 千秋万岁
- Thiên thu vạn tuế.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 最早 的 压岁钱 出现 于 汉代
- Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 万岁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万岁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
岁›