友谊万岁 yǒuyì wànsuì

Từ hán việt: 【hữu nghị vạn tuế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "友谊万岁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu nghị vạn tuế). Ý nghĩa là: xem | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 友谊万岁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 友谊万岁 khi là Thành ngữ

xem 友誼地 久天長 | 友谊地 久天长

see 友誼地久天長|友谊地久天长 [Yǒu yì dì jiǔ tiān cháng]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 友谊万岁

  • - 亚瑟王 yàsèwáng 万岁 wànsuì

    - Xin chào Vua Arthur!

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 兰花 lánhuā shì 友谊 yǒuyì de 象征 xiàngzhēng

    - Lan là biểu tượng của tình bạn.

  • - 万岁 wànsuì 日本 rìběn rén zài 进攻 jìngōng shí de 呐喊 nàhǎn huò 爱国 àiguó de 欢呼 huānhū

    - Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.

  • - 主题 zhǔtí 可以 kěyǐ shì 家庭 jiātíng 友谊 yǒuyì 爱情 àiqíng 等等 děngděng

    - Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.

  • - 爱惜 àixī měi 一段 yīduàn 友谊 yǒuyì

    - Cô trân trọng mọi tình bạn.

  • - 那种 nàzhǒng 友谊 yǒuyì

    - Đó là loại tình bạn.

  • - 千秋万岁 qiānqiūwànsuì

    - Thiên thu vạn tuế.

  • - 友谊 yǒuyì shì 沟通 gōutōng de 桥梁 qiáoliáng

    - Tình bạn là cầu nối giao tiếp.

  • - 珍视 zhēnshì 友谊 yǒuyì

    - quý trọng tình hữu nghị

  • - 团体 tuántǐ de 宗旨 zōngzhǐ shì 促进 cùjìn 友谊 yǒuyì

    - Mục tiêu của tổ chức là thúc đẩy tình hữu nghị.

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì hěn 牢固 láogù

    - Tình bạn của họ rất bền chặt.

  • - 他们 tāmen 之间 zhījiān yǒu 牢固 láogù de 友谊 yǒuyì

    - Giữa họ có tình bạn vững chắc.

  • - 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì shì 牢不可破 láobùkěpò de

    - tình bạn của chúng tôi không gì phá vỡ nổi.

  • - 兄弟 xiōngdì shì 他们 tāmen 友谊 yǒuyì de 称谓 chēngwèi

    - Anh em là kiểu xưng hô thể hiện tình bạn giữa họ.

  • - 老师 lǎoshī 比方 bǐfang 友谊 yǒuyì xiàng qiáo

    - Giáo viên ví tình bạn như cây cầu.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào 举办 jǔbàn le 一场 yīchǎng 足球 zúqiú 友谊赛 yǒuyìsài

    - Trường chúng tôi đã tổ chức một trận bóng đá giao hữu.

  • - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 无以 wúyǐ míng zhī

    - Tình bạn của họ không thể diễn tả bằng lời.

  • - 下定义 xiàdìngyì le 友谊 yǒuyì de 意义 yìyì

    - Anh ấy đã đưa ra định nghãi của tình bạn.

  • - 友谊 yǒuyì 永存 yǒngcún

    - tình hữu nghị tồn tại mãi mãi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 友谊万岁

Hình ảnh minh họa cho từ 友谊万岁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 友谊万岁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Tuế
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UNI (山弓戈)
    • Bảng mã:U+5C81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Yí , Yì
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVJBM (戈女十月一)
    • Bảng mã:U+8C0A
    • Tần suất sử dụng:Cao