Đọc nhanh: 千秋万岁后 (thiên thu vạn tuế hậu). Ý nghĩa là: vua mất “băng hà”.
Ý nghĩa của 千秋万岁后 khi là Thành ngữ
✪ vua mất “băng hà”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千秋万岁后
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 千万 的 星星 挂 在 夜空 中
- Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 秋收 后 , 我们 将 获得 大量 稻谷
- Sau mùa thu hoạch, chúng tôi sẽ thu hoạch được một lượng lớn gạo.
- 千难万难
- cực kì khó.
- 千秋万世
- nghìn thu muôn thuở.
- 千岁爷
- đấng thiên tuế; thiên tuế gia.
- 千差万别
- khác nhau một trời một vực.
- 千变万化
- thiên biến vạn hoá.
- 气象万千
- thời tiết biến hoá khôn lường.
- 千秋万代
- thiên thu vạn đại.
- 变化 万千
- biến hoá khôn lường.
- 千秋万岁
- Thiên thu vạn tuế.
- 千头万绪
- trăm công nghìn việc.
- 嘉年华会 上 , 一片 万紫千红 , 热闹 繽纷
- Tại lễ hội hóa trang, có rất nhiều sắc màu, sống động và rực rỡ.
- 千真万确
- cực kì chính xác.
- 千辛万苦
- muôn ngàn gian khổ.
- 千山万壑
- trăm núi nghìn khe
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 我们 的 国家 将 千秋万代
- Đất nước chúng ta sẽ tồn tại muôn đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千秋万岁后
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千秋万岁后 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
千›
后›
岁›
秋›