Đọc nhanh: 一程 (nhất trình). Ý nghĩa là: một vài ngày; một vài hôm。一些日子。 我母親來住了一程子,昨天剛走。 mẹ tôi đến đã vài ngày rồi, vừa mới đi hôm qua; đỗi. Ví dụ : - 这一程序有哪些功能? Chương trình này có những chức năng gì?
Ý nghĩa của 一程 khi là Danh từ
✪ một vài ngày; một vài hôm。一些日子。 我母親來住了一程子,昨天剛走。 mẹ tôi đến đã vài ngày rồi, vừa mới đi hôm qua; đỗi
- 这一 程序 有 哪些 功能
- Chương trình này có những chức năng gì?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一程
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 工程 竣工 , 一切 工作 讫
- Cuộc huấn luyện hoàn tất không lâu.
- 我 想 成为 一名 工程师
- Tôi muốn trở thành một kỹ sư.
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 比赛 的 游程 是 一 千米
- thi bơi 1.000 m.
- 以下 是 他 被 颁赠 一九六四年 诺贝尔和平奖 的 过程
- Đây là quá trình ông được trao giải Nobel Hòa bình năm 1964.
- 新建 的 工程 已经 完成 了 一半
- Công trình mới xây đã hoàn thành một nửa.
- 动工 不到 三个 月 , 就 完成 了 全部 工程 的 一半
- khởi công chưa đầy ba tháng, đã hoàn thành phân nửa công trình.
- 劳烦 您 送 我 一程
- Làm phiền anh cho tôi đi nhờ một đoạn.
- 自卑 是 成长 过程 中 的 一部分
- Tự ti là một phần của sự trưởng thành.
- 这次 成功 是 一个 重要 的 里程碑
- Thành công này là một cột mốc quan trọng.
- 双击 一个 图标 , 程序 就 被 加载 到 内存 中
- Bấm đúp vào biểu tượng và chương trình sẽ được tải vào bộ nhớ.
- 编成 一本 字典 是 一个 缓慢 的 过程
- Tạo thành một cuốn từ điển là một quá trình chậm chạp.
- 紧 趱 了 一程
- gấp rút đi nhanh hết một đoạn đường
- 成长 是 一段 漫长 的 旅程
- Trưởng thành là một hành trình dài.
- 学 编程 从 第一天 就 该 上 手 编程序
- Học lập trình nên bắt đầu lập trình từ ngày đầu tiên
- 他 编写 了 一个 新 程序
- Anh ấy đã viết một chương trình mới.
- 这一 程序 有 哪些 功能
- Chương trình này có những chức năng gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
程›