Đọc nhanh: 一次方程 (nhất thứ phương trình). Ý nghĩa là: phương trình đường thẳng.
Ý nghĩa của 一次方程 khi là Danh từ
✪ phương trình đường thẳng
linear equation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一次方程
- 再 一次
- Một lần nữa.
- 这次 没 成功 , 我们 再 来 一次
- Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.
- 只有 一次
- Nó chỉ có một lần.
- 这 是 头 一次
- Đây là bằng chứng đầu tiên
- 没有 下 一次
- Sẽ không có lần sau.
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 我 想 再 看 一次
- Tôi muốn xem lại một lần nữa.
- 一年 盘 一次 帐
- Một năm kiểm tra sổ kế toán một lần.
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 开 了 一个 方儿
- Đã kê một đơn thuốc.
- 称霸一方
- xưng bá một vùng.
- 护佑 一方
- bảo vệ một phía
- 他 珍惜 每 一次 机会
- Anh ấy trân quý mỗi cơ hội.
- 协议 规定 双方 每月 会晤 一次
- Thỏa thuận quy định hai bên sẽ gặp nhau mỗi tháng một lần
- 这次 成功 是 一个 重要 的 里程碑
- Thành công này là một cột mốc quan trọng.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 我们 学了 一维 线性方程
- Chúng tôi học phương trình tuyến tính một chiều.
- 他 一直 在 努力 解 这个 方程式
- Anh ấy luôn cố gắng giải phương trình này.
- 提交 请款 后 用户 必须 隔 后方 可 再次 请求 。 请款 作业 流程
- Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán
- 这比 上次 战争 中 任何一方 所用 TNT 炸药 的 总 吨数 还要 多得多
- Con số này lớn hơn nhiều so với tổng số tấn thuốc nổ TNT mà hai bên sử dụng trong cuộc chiến vừa qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一次方程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一次方程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
方›
次›
程›