Đọc nhanh: 一文 (nhất văn). Ý nghĩa là: không xu dính túi; nghèo xơ xác。一個錢也沒有 (名:占有) 。. Ví dụ : - 他说我一文不值 Anh ta gọi tôi là đồ vô dụng.. - 你的保证一文不值 Lời nói của bạn là vô giá trị.. - 你确定他说你一文不值吗 Bạn có chắc là anh ấy gọi bạn là đồ vô dụng không?
Ý nghĩa của 一文 khi là Danh từ
✪ không xu dính túi; nghèo xơ xác。一個錢也沒有 (名:占有) 。
- 他 说 我 一文不值
- Anh ta gọi tôi là đồ vô dụng.
- 你 的 保证 一文不值
- Lời nói của bạn là vô giá trị.
- 你 确定 他 说 你 一文不值 吗
- Bạn có chắc là anh ấy gọi bạn là đồ vô dụng không?
- 这幅 画 虽然 画得 不够 好 , 但 你 把 它 说 得 一文不值 , 也 未免 过分 了
- bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.
- 一文钱
- một đồng tiền
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一文
- 你 怎么 没 和 埃文 待 在 一起
- Tại sao bạn không ở với Evan?
- 他 是 一个 斯文 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông nho nhã.
- 他 是 一个 非常 斯文 的 人
- Anh ấy là một người rất có văn hóa.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 甲骨文 一共 多少 字 ?
- Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?
- 巴金 的 散文 很 值得一看
- Văn xuôi của Ba Kim (Ba Jin) rất đáng đọc
- 比如 一批 摩苏尔 的 黄金 文物
- Về cách một đống vàng từ Mosul
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 你 把 这份 文件 拷贝 一份
- Bạn hãy sao chép một bản của tài liệu này.
- 一文钱
- một đồng tiền
- 不值一文
- không đáng một xu
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 这课 课文 太 长 , 讲课 时要 删节 一下
- bài khoá này quá dài, lúc giảng bài cần phải rút gọn lại.
- 她 在 报纸 上 发表 了 一篇 论文
- Cô ấy đã đăng một bài luận trên báo.
- 这 篇文章 需要 润色 一下
- Bài viết này cần chỉnh sửa một chút.
- 我 的 文章 要 进一步 完善
- Ý tưởng của tôi cần hoàn thiện thêm.
- 抄 完 之后 要 跟 原文 校对 一下
- sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一文
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
文›