Đọc nhanh: 不名誉 (bất danh dự). Ý nghĩa là: mất danh dự; mất thể diện; không tốt đẹp đẽ gì; không đẹp mặt. Ví dụ : - 一时糊涂,做下不名誉的蠢事。 nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
Ý nghĩa của 不名誉 khi là Tính từ
✪ mất danh dự; mất thể diện; không tốt đẹp đẽ gì; không đẹp mặt
对名誉有损害;不体面
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不名誉
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 名不副实
- Không xứng đáng; danh không xứng với thực
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 衣原体 原来 不是 花名
- Chlamydia không phải là hoa.
- 她 不是 什么 名角儿
- Cô ấy không phải là người nổi tiếng
- 报名 之后 一律 不予 退款 , 请 见谅
- Sau khi đăng ký sẽ không hoàn lại tiền, xin thứ lỗi.
- 名誉主席
- chủ tịch danh dự.
- 他 的 努力 为 他 平反 了 名誉
- Những nỗ lực của anh ấy đã giúp anh ấy minh oan.
- 败坏名誉
- mất danh dự
- 破坏 名誉
- tổn hại danh dự.
- 最好 祈祷 这 幅 名作 不是 个 赝品
- Hy vọng tốt hơn là kiệt tác này không phải là giả mạo.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 请 不要 损坏 我 的 名誉
- Xin đừng làm tổn hại danh dự của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不名誉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不名誉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
名›
誉›