Đọc nhanh: 箪食瓢饮 (đan tự biều ẩm). Ý nghĩa là: cơm trong ống, nước trong bầu; sống thanh bần; cơm rau dưa, cơm niêu nước lọ; giỏ cơm bầu nước.
Ý nghĩa của 箪食瓢饮 khi là Danh từ
✪ cơm trong ống, nước trong bầu; sống thanh bần; cơm rau dưa
用箪盛饭吃,用瓢舀水喝,旧指安贫乐道,也指生活贫苦
✪ cơm niêu nước lọ; giỏ cơm bầu nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箪食瓢饮
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 饮食 过量 容易 发胖
- Ăn uống quá mức dễ béo phì.
- 建议 肥胖 病人 改变 饮食
- Đề xuất các bệnh nhân béo phì thay đổi chế độ ăn uống.
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 健康 与 饮食 息息相关
- Sức khỏe gắn liền với chế độ ăn uống.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 健康 饮食 是 长寿 的 秘诀
- Ăn uống lành mạnh là bí quyết trường thọ.
- 怀孕 期间 要 多 注意 饮食
- Trong thời gian mang thai, cần chú ý đến chế độ ăn uống.
- 饮食 调匀
- ăn uống đều đặn
- 保持 健康 的 饮食 是 必要 的
- Duy trì chế độ ăn uống lành mạnh là cần thiết.
- 健康 饮食 推荐 吃 清淡 的 食物
- Ăn uống lành mạnh khuyến khích nên ăn đồ ăn thanh đạm.
- 他 注重 保健 和 饮食
- Anh ấy chú trọng bảo vệ sức khỏe và chế độ ăn.
- 饮食 均衡 有助于 颐神 保年
- Ăn uống cân bằng giúp duy trì sức khỏe và tuổi thọ.
- 饮食文化 很 丰富
- Văn hóa ẩm thực rất phong phú.
- 饮食 选择 很 重要
- Lựa chọn thực phẩm rất quan trọng.
- 我们 要 严格控制 饮食
- Chúng ta phải chặt chẽ quản lý ăn uống.
- 你 必须 控制 你 的 饮食
- Bạn phải kiểm soát chế độ ăn uống của mình.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
- 健康 饮食 对 身心 有益
- Chế độ ăn uống lành mạnh có lợi cho cơ thể và tinh thần.
- 汉人 饮食 丰富 多样
- Ẩm thực của người Hán phong phú đa dạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 箪食瓢饮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 箪食瓢饮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瓢›
箪›
食›
饮›
cơm rau dưa; cơm canh đạm bạc; cơm canh sơ sài; cơm mắm; cơm cà cháo hoa; bữa ăn đạm bạc
Bớt Ăn, Bớt Mặc, Chi Tiêu Dè Sẻn
không xu dính túi; nghèo xơ xác; hết củanghèo xơ nghèo xác
để nhai một phiến đá lớn (thành ngữ); một ngụm lớn khó nhaiđể chuẩn bị cho một bữa ăn tuyệt vời
xa hoa truỵ lạc; ăn chơi trác táng; cảnh truy hoan hưởng lạc, tiệc rượu phòng hoa; ăn chơi đàng điếm; đèn màu rực rỡ về đêm
tọng; ngốn; ngấu nghiếnăn uống thả cửa; ăn uống vô độbữa tiệc lớn; yến tiệc lớn; đánh chéncả ăn cả tiêu
ăn uống thoải mái; ăn uống vui vẻ; ăn no nê một bữa
vô cùng xa xỉ; xa xỉ cực độ; ném tiền qua cửa sổ