Đọc nhanh: 不名数 (bất danh số). Ý nghĩa là: số hư; số không ghi đơn vị tính (số không mang tên đơn vị), số trừu tượng.
Ý nghĩa của 不名数 khi là Danh từ
✪ số hư; số không ghi đơn vị tính (số không mang tên đơn vị)
不带有单位名称的数如--9,106
✪ số trừu tượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不名数
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 名实 不符
- không đúng với tên gọi; danh chưa xứng với thực
- 名不副实
- Không xứng đáng; danh không xứng với thực
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 不慕 浮名
- không thích hư danh
- 这酒 度数 虽不高 , 可爱 醉人
- loại rượu này tuy độ không cao nhưng dễ làm người ta say.
- 她 错过 的 次数 不 多
- Số lần cô ấy bỏ lỡ không nhiều.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 说话 要 算数 , 不能 翻悔
- đã nói là phải làm, không thể nuốt lời.
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 字数 不拘
- số chữ không hạn chế
- 衣原体 原来 不是 花名
- Chlamydia không phải là hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不名数
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不名数 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
名›
数›