Đọc nhanh: 一望无际 (nhất vọng vô tế). Ý nghĩa là: mênh mông vô bờ; mênh mông bát ngát; thẳng cánh cò bay. Ví dụ : - 麦浪翻滚,一望无际。 sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
Ý nghĩa của 一望无际 khi là Thành ngữ
✪ mênh mông vô bờ; mênh mông bát ngát; thẳng cánh cò bay
一眼看不到边形容辽阔
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一望无际
- 有些 人 在 戏院 附近 留恋 不去 , 希望 看一看 他们 喜爱 的 演员
- Một số người không muốn rời khỏi khu vực rạp hát, mong muốn có cơ hội ngắm nhìn diễn viên mà họ yêu thích.
- 我 希望 有 一个 幸福 的 爱情
- Tôi hi vọng có một tình yêu hạnh phúc.
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 无边无际 的 草原
- Thảo nguyên mênh mông vô tận.
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 无 一日之雅
- không quen biết gì.
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 我 与 他 并 无 一日之雅
- Tôi và anh ấy không có tình nghĩa gì.
- 一望无际
- nhìn bát ngát mênh mông.
- 一望无垠
- mênh mông bát ngát.
- 一望无垠 的 阔野
- đồng ruộng mênh mông.
- 蓝色 穹空 一望无际
- Bầu trời xanh rộng lớn không thấy điểm kết thúc.
- 一望 无际 的 稻田
- đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
- 罗望子 长满 一望无际 的 草原
- Cây me phủ kín đồng cỏ bất tận.
- 生活 是 一望无际 的 大海
- Cuộc sống là biển lớn vô bờ.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 土地 平衍 , 一望无际
- ruộng đất mênh mông bằng phẳng, nhìn không thấy bờ bến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一望无际
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一望无际 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
无›
望›
际›