Đọc nhanh: 一往情深 (nhất vãng tình thâm). Ý nghĩa là: mối tình thắm thiết; tình sâu mãi mãi.
Ý nghĩa của 一往情深 khi là Thành ngữ
✪ mối tình thắm thiết; tình sâu mãi mãi
指对人或事物有深厚的感情,十分向往留恋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一往情深
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 最后 一切 恩怨 情仇 , 终得 解脱
- Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ
- 板凳 没 放稳 , 这 头儿 一压 , 那 头儿 就 往 上 一 翘
- ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.
- 爱情专一
- Tình yêu duy nhất; mối tình chung thuỷ.
- 她 还是 一如既往 的 爱用 碗 盛饭 盛菜
- Cô vẫn thích dùng bát để múc cơm và rau như mọi khi.
- 他们 谈 了 一段 深刻 的 恋爱
- Họ đã có một mối tình sâu sắc.
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 她 负 爱人 的 深情
- Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.
- 爱情 一天 比 一天 浅
- Tình cảm ngày càng nhạt nhẽo.
- 她 一直 在 努力 寻找 爱情
- Cô ấy luôn cố gắng tìm kiếm tình yêu.
- 我 希望 有 一个 幸福 的 爱情
- Tôi hi vọng có một tình yêu hạnh phúc.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 我 的 人生 不是 一出 爱情喜剧
- Cuộc sống của tôi không phải là một bộ phim hài lãng mạn.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 声音 很甜 很 细 , 颤颤巍巍 的 , 饱含 着 一股 深潭 流水 般的 情感
- Giọng nói rất ngọt và mỏng, run run, tĩnh lặng như hồ nước sâu
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一往情深
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一往情深 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
往›
情›
深›
nay Tần mai Sở; tráo trở bất thường; hay lật lọng
Thay Đổi Thất Thường, Sớm Ba Chiều Bốn (Một Người Rất Thích Khỉ Thường Cho Khỉ Ăn Quả Cây Lịch, Anh Ta Nói Với Bầy Khỉ
căm thù đến tận xương tủy
hận thù không thể thay đổiđể ăn thịt của ai đó và ngủ trên da của họ (thành ngữ); thề trả thù ai đócó gan của ai đó cho quần tất
(văn học) giết con lừa khi mài xong (thành ngữ)để loại bỏ ai đó một khi anh ta không còn hữu ích
Vô Tình Vô Nghĩa
bạch đầu như tân; biết lâu mà như mới quen