Đọc nhanh: 不赞一词 (bất tán nhất từ). Ý nghĩa là: không thể thêm được một từ; cực hay; quá hay; quá tốt. Ví dụ : - 我对这个问题,是外行,只能不赞一词 đối với vấn đề này, tôi là ngoài nghề, không có gì để nói
Ý nghĩa của 不赞一词 khi là Thành ngữ
✪ không thể thêm được một từ; cực hay; quá hay; quá tốt
''不能赞一词'',原指文章写得很好,别人不能再添一句话现在说''不赞一词''也指一言不发
- 我 对 这个 问题 , 是 外行 , 只能 不赞一词
- đối với vấn đề này, tôi là ngoài nghề, không có gì để nói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不赞一词
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 在 北京 的 亲戚 不 多 , 只有 一个 表姐
- Hai nhà chúng tôi là thông gia với nhau.
- 有人 不 求 富贵 , 但求 一生 平安
- Một số người không tìm kiếm sự giàu có mà chỉ cần sự bình yên trong cuộc sống.
- 赞叹 不 置
- khen ngợi không thôi
- 赞叹不已
- ngợi khen mãi
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 我们 不 应该 一味 抱怨
- Chúng ta không nên một mực phàn nàn.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 这句 话 中 有 一个 词用 得 不 妥当
- trong câu này có một chữ dùng không ổn.
- 我 对 这个 问题 , 是 外行 , 只能 不赞一词
- đối với vấn đề này, tôi là ngoài nghề, không có gì để nói
- 我 有 一个 不 懂 的 词
- Có một từ tôi không hiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不赞一词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不赞一词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
不›
词›
赞›