哗啦一声 huālā yīshēng

Từ hán việt: 【hoa lạp nhất thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "哗啦一声" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoa lạp nhất thanh). Ý nghĩa là: với một vụ tai nạn, với một tiếng ồn như sấm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 哗啦一声 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ tượng thanh
Ví dụ

Ý nghĩa của 哗啦一声 khi là Từ tượng thanh

với một vụ tai nạn

with a crash

với một tiếng ồn như sấm

with a thunderous noise

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哗啦一声

  • - 附带 fùdài 声明 shēngmíng 一句 yījù

    - nói thêm một câu

  • - hōng de 一声 yīshēng

    - ầm một tiếng

  • - 刷拉 shuālā 一声 yīshēng 柳树 liǔshù 上飞 shàngfēi zǒu le 一只 yīzhī 鸟儿 niǎoér

    - soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.

  • - 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 曼声 mànshēng 地唱 dìchàng zhe

    - vừa đi vừa ngâm nga bài hát.

  • - 抽屉 chōuti ya de 声响 shēngxiǎng

    - Ngăn kéo kêu một tiếng kít.

  • - mén ya de 一声 yīshēng kāi le

    - Kít một tiếng cánh cửa đã mở ra

  • - 发出 fāchū 一声 yīshēng 悠长 yōucháng de 叹息 tànxī

    - Anh ấy thở dài một tiếng.

  • - 妈妈 māma 长叹一声 chángtànyīshēng 走进 zǒujìn le 房间 fángjiān

    - Mẹ thở dài một tiếng, bước vào phòng.

  • - 气球 qìqiú pēng de 一声 yīshēng le

    - Quả bóng bay "bùm" một tiếng vỡ rồi.

  • - 扑哧 pūchī 一声 yīshēng 皮球 píqiú le

    - xì một tiếng, quả bóng đã hết hơi.

  • - 人声 rénshēng 马声 mǎshēng 乱成 luànchéng 一片 yīpiàn

    - Người kêu ngựa nháo, lộn xộn cả một vùng.

  • - 孙太太 sūntàitai 爱理不理 àilǐbùlǐ 地应 dìyīng le 一声 yīshēng

    - Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.

  • - 铃声 língshēng 一响 yīxiǎng 立刻 lìkè 走进 zǒujìn 教室 jiàoshì

    - Chuông vừa reo, anh ấy lập tức bước vào lớp.

  • - 摩托车 mótuōchē de 一声 yīshēng 停住 tíngzhù le

    - xe gắn máy thắng két một tiếng dừng hẳn lại

  • - jiàn sōu de 一声 yīshēng 飞远 fēiyuǎn

    - Mũi tên vèo một tiếng bay xa.

  • - pīng de 一声 yīshēng 枪响 qiāngxiǎng

    - Một tiếng súng nổ 'đoàng'.

  • - 一声 yīshēng 呼哨 hūshào

    - tiếng huýt

  • - 老师 lǎoshī chuī le 一声 yīshēng shào

    - Thầy giáo thổi một tiếng còi.

  • - 豆子 dòuzi 哗啦 huālā 撒一地 sāyīdì

    - Hạt đậu rơi xuống đất với tiếng xào xạc.

  • - 哗啦一声 huālāyīshēng qiáng dào le

    - rầm một tiếng, bức tường đổ xuống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 哗啦一声

Hình ảnh minh họa cho từ 哗啦一声

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哗啦一声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Huā , Huá
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:丨フ一ノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ROPJ (口人心十)
    • Bảng mã:U+54D7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Lā , La
    • Âm hán việt: Lạp
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RQYT (口手卜廿)
    • Bảng mã:U+5566
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao