Đọc nhanh: 欲言又止 (dục ngôn hựu chỉ). Ý nghĩa là: muốn nói lại thôi.
Ý nghĩa của 欲言又止 khi là Thành ngữ
✪ muốn nói lại thôi
说又停止不说,形容有难言的苦衷。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲言又止
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 流言飞语
- những lời
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他 的 举止 很 粗鲁
- Cử chỉ của anh ấy rất thô lỗ.
- 就算 是 汤姆 · 克鲁斯 也 知道 自己 又 矮 又 疯
- Ngay cả Tom Cruise cũng biết anh ấy lùn và dở hơi.
- 老奶奶 又 唠叨 开 了
- Bà nội lại bắt đầu lải nhải rồi.
- 言谈举止
- cử chỉ và lời nói
- 千言万语 涌到 喉头 , 却 又 吞咽 了 下去
- Muôn vàn lời nói dồn lên cổ nhưng lại nuốt vào.
- 她 的 言谈举止 很 拘谨
- Cử chỉ và lời nói của cô ấy rất thận trọng.
- 大家 可以 畅所欲言
- Mọi người có thể nói lên điều mình muốn.
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 他 看着 我 , 欲言又止
- Anh ấy nhìn tôi, muốn nói nhưng lại thôi.
- 她 的 言谈举止 有点 发骚
- Cách cô ấy nói chuyện và cư xử có phần phóng đãng.
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欲言又止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欲言又止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm又›
欲›
止›
言›
lưỡng lự; chần chừ; ngần ngừ; nửa muốn nửa không
do dự; ngần ngừ; chần chừ
(thành ngữ) nói vòng vo để che đậy sự thậtlảng tránh
người chân thật nói lời thẳng thắn; người vui vẻ nói lời sảng khoái; chất phác thẳng thắn; trung thực; thẳng thắn; thật thà
nhanh mồm nhanh miệng; mau miệng; thẳng thắn
nói trúng tim đen; gãi đúng chỗ ngứa; lời nói sắc bén
Huy động chỉ tay trên dưới phải trái làm phép thuật của đạo giáo. Lúc nói năng lấy tay chỉ trỏ; thái độ hăng hái mạnh mẽ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Lưu hựu chỉ thiên hoạch địa; sất mạ bất hưu 劉又指天畫地; 叱罵不休 (Lưu tính 劉姓) Họ Lưu vẫn quơ tay múa chân; quá
nói thoải mái; nói thoả thích; nói hết ý