Đọc nhanh: 不响 (bất hưởng). Ý nghĩa là: xịt. Ví dụ : - 老师走进教室,一声不响,同学们都议论纷纷。 Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
Ý nghĩa của 不响 khi là Động từ
✪ xịt
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不响
- 雷声 不断 轰响
- Tiếng sấm không ngừng nổ vang.
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 铃铛 铛 响个 不停
- Chuông kêu leng keng không ngừng.
- 群鸟 林间 不停 哨响
- Đàn chim hót không ngừng trong rừng.
- 喇叭 嘟嘟 地响 个 不停
- Cái loa kêu "bí bo" không ngừng.
- 听不见 响儿 了
- không nghe thấy tiếng động nữa.
- 不声不响
- im hơi lặng tiếng
- 不同凡响
- không phải tầm thường; phi thường (tác phẩm âm nhạc).
- 成分 不同 影响 了 就业机会
- Tầng lớp khác nhau ảnh hưởng đến cơ hội việc làm.
- 它 的 影响 是 相当 微不足道 的
- Tác động của nó không đáng kể.
- 数量 不足 会 影响 生产
- Số lượng không đủ sẽ ảnh hưởng sản xuất.
- 听 了 太 多 不必要 又 响亮 的 呼唤 神
- Liên quan đến lời kêu gọi ồn ào và không cần thiết đối với một vị thần.
- 这种 产品 产生 不了 什么 大 的 影响
- Sản phẩm này không có tác động gì lớn.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 老师 走进 教室 , 一声不响 同学们 都 议论纷纷
- Cô giáo lẳng lặng bước vào lớp, học sinh vẫn đang bàn tán xôn xao.
- 她 不声不响 地 离开 了 房间
- Cô ấy lặng lẽ rời khỏi phòng.
- 饮食 不当 影响 健康
- Ăn uống không đúng cách ảnh hưởng sức khỏe.
- 影响 之大 , 是 不可 计量 的
- ảnh hưởng to lớn không thể lường được.
- 我 不想 以 人情 影响 决定
- Tôi không muốn để tình cảm riêng ảnh hưởng đến quyết định.
- 你 会 不会 担心 二手烟 对 你 的 影响 ?
- Cậu có lo lắng về chuyện hút thuốc thụ động sẽ ảnh hưởng tới cậu không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不响
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不响 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
响›