对我说一声 duì wǒ shuō yīshēng

Từ hán việt: 【đối ngã thuyết nhất thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对我说一声" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối ngã thuyết nhất thanh). Ý nghĩa là: nói với tôi một tiếng. Ví dụ : - nếu bạn không tới, thì hãy nói với tôi 1 tiếng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对我说一声 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 对我说一声 khi là Câu thường

nói với tôi một tiếng

Ví dụ:
  • - 要是 yàoshì 不来 bùlái jiù qǐng duì shuō 一声 yīshēng

    - nếu bạn không tới, thì hãy nói với tôi 1 tiếng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对我说一声

  • - ràng shuō shēng 哈利 hālì 路亚 lùyà ( 赞美 zànměi 上帝 shàngdì )

    - Tôi có thể lấy hallelujah không?

  • - 两个 liǎnggè rén 一句 yījù 一句 yījù 针尖 zhēnjiān ér duì 麦芒 màimáng ér 越吵越 yuèchǎoyuè 厉害 lìhai

    - người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing de 始末 shǐmò duì 大家 dàjiā shuō le 一遍 yībiàn

    - anh ấy nói với mọi người từ đầu đến cuối của sự việc này.

  • - shuō le 一千次 yīqiāncì le

    - Tôi đã nói một nghìn lần rồi.

  • - 批评 pīpíng duì 我们 wǒmen shì 一种 yīzhǒng 鞭策 biāncè

    - Lời phê bình là một sự khích lệ đối với chúng tôi.

  • - 对此 duìcǐ 一脸茫然 yīliǎnmángrán

    - Tôi rất bối rối với việc này.

  • - 一人 yīrén 一个 yígè 说法 shuōfǎ 听得 tīngdé 发蒙 fāmēng

    - mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.

  • - yòu 一次 yīcì zài 印刷品 yìnshuāpǐn shàng ràng 名声 míngshēng 永存 yǒngcún le

    - Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.

  • - 听到 tīngdào yòu shuō 迟到 chídào de 事情 shìqing 狠狠 hěnhěn 地白 dìbái le 一眼 yīyǎn

    - Khi anh ấy nghe tôi nhắc lại về việc đi trễ của mình, anh ấy hậm hực liếc tôi một cái.

  • - 我们 wǒmen jiā duì mén xīn bān lái 一家 yījiā 广东 guǎngdōng rén

    - đối diện nhà tôi mới dọn đến một gia đình người Quảng Đông.

  • - diē 这么 zhème 一说 yīshuō jiù 凉了半截 liánglebànjié ér

    - nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.

  • - 我们 wǒmen xiàng 一对 yīduì 女同 nǚtóng ér shì bàng 大款 dàkuǎn de 那个 nàgè

    - Chúng tôi trông giống như một cặp đồng tính nữ, nơi cô ấy kiếm tiền!

  • - 幸福 xìngfú duì 来说 láishuō shì 一个 yígè 遥不可及 yáobùkějí de mèng

    - Hạnh phúc là một giấc mơ không thể đạt được đối với tôi.

  • - duì 来说 láishuō 这是 zhèshì 一个 yígè 可遇 kěyù ér 不可 bùkě qiú de 机会 jīhuì

    - Đối với tối đó là một cơ hội hiếm có khó gặp.

  • - 一旦 yídàn duì shuō 分手 fēnshǒu ba

    - Bỗng dưng anh ta nói chia tay với tôi.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì duì 来说 láishuō shì 一次 yīcì 严峻 yánjùn de 考验 kǎoyàn

    - Kỳ thi này là một kỳ thi khắc nghiệt đối với tôi.

  • - 要是 yàoshì 不来 bùlái jiù qǐng duì shuō 一声 yīshēng

    - nếu bạn không tới, thì hãy nói với tôi 1 tiếng

  • - 这点 zhèdiǎn qián jiù bié 客气 kèqi le duì 来说 láishuō 只是 zhǐshì 九牛一毛 jiǔniúyìmáo 而已 éryǐ

    - Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.

  • - 知照 zhīzhào 一声 yīshēng shuō 已经 yǐjīng 回来 huílai le

    - anh đi báo cho anh ấy biết tôi đã trở về.

  • - 起码 qǐmǎ 来说 láishuō duì 我们 wǒmen 还是 háishì yǒu shuō

    - ít nhất mà nói, anh ấy có gì nói đấy với chúng tôi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对我说一声

Hình ảnh minh họa cho từ 对我说一声

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对我说一声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao