Đọc nhanh: 频率调制 (tần suất điệu chế). Ý nghĩa là: điều chế tần số.
频率调制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều chế tần số
frequency modulation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 频率调制
- 声音 的 频率 很 高
- Tần số âm thanh rất cao.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 学校 的 编制 需要 调整
- Biên chế của trường cần được điều chỉnh.
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 心跳 的 频率 在 运动 时 增加
- Tần số nhịp tim tăng khi tập thể dục.
- 制定 有效 的 学习策略 可以 帮助 你 提高 学习 效率
- Xây dựng chiến lược học tập hiệu quả có thể giúp bạn nâng cao hiệu quả học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
率›
调›
频›