Đọc nhanh: 频道 (tần đạo). Ý nghĩa là: kênh . Ví dụ : - 我很喜欢看这个频道! Tớ rất thích xem kênh này!. - 这个频道很有趣。 Kênh này rất thú vị.. - 他在看新闻频道。 Anh ấy đang xem kênh tin tức.
频道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kênh
在电视、广播中,声音和图像信号占有的一定频率的通道
- 我 很 喜欢 看 这个 频道
- Tớ rất thích xem kênh này!
- 这个 频道 很 有趣
- Kênh này rất thú vị.
- 他 在 看 新闻频道
- Anh ấy đang xem kênh tin tức.
- 请调 到 第十个 频道
- Vui lòng chuyển đến kênh số mười.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 频道
✪ 1. Định ngữ (音乐/电影/体育/...) + 频道
"频道" vai trò trung tâm ngữ
- 我 喜欢 这个 音乐频道
- Tôi thích kênh âm nhạc này.
- 体育频道 在 播放 比赛
- Kênh thể thao đang phát trận đấu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 频道
- 我 喜欢 这个 音乐频道
- Tôi thích kênh âm nhạc này.
- 他 在 看 新闻频道
- Anh ấy đang xem kênh tin tức.
- 这个 频道 很 有趣
- Kênh này rất thú vị.
- 我 想 转换 一下 频道
- Tôi muốn đổi kênh.
- 请调 到 第十个 频道
- Vui lòng chuyển đến kênh số mười.
- 第九 频道 的 金融 分析师
- Đó là nhà phân tích tài chính của Channel Nine.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 所有 房间 都 配备 了 卫星 电视接收 系统 , 提供 全球 频道
- Mọi phòng đều được trang bị hệ thống thu tivi vệ tinh, cung cấp các kênh toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
道›
频›