Đọc nhanh: 频道调节器 (tần đạo điệu tiết khí). Ý nghĩa là: Bộ phận điều chỉnh kênh.
频道调节器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ phận điều chỉnh kênh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 频道调节器
- 厨师 调馅 味道 正好
- Đầu bếp điều chỉnh vị của nhân thịt rất vừa.
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 体育频道 在 播放 比赛
- Kênh thể thao đang phát trận đấu.
- 请调 到 第十个 频道
- Vui lòng chuyển đến kênh số mười.
- 这个 频道 转播 了 新闻节目
- Kênh này đã phát lại chương trình tin tức.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
节›
调›
道›
频›