Đọc nhanh: 频仍 (tần nhưng). Ý nghĩa là: liên tiếp; dồn dập; nhiều lần; liên tục. Ví dụ : - 晚清时期,内政腐朽,外患频仍。 cuối đời Thanh, nội chính mục nát, nạn ngoại xâm liên tục xảy ra.
频仍 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên tiếp; dồn dập; nhiều lần; liên tục
连续不断;屡次 (多用于坏的方面)
- 晚清时期 , 内政 腐朽 , 外患 频仍
- cuối đời Thanh, nội chính mục nát, nạn ngoại xâm liên tục xảy ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 频仍
- 战事 频仍 百姓 苦
- Chiến sự nhiều lần dân chúng khổ.
- 灾害 近年 频仍 发生
- Tai họa xảy ra nhiều lần trong những năm gần đây.
- 战乱 频仍 , 天下 纷扰
- Chiến loạn thường xuyên, thiên hạ hỗn loạn.
- 晚清时期 , 内政 腐朽 , 外患 频仍
- cuối đời Thanh, nội chính mục nát, nạn ngoại xâm liên tục xảy ra.
- 他 仍然 年轻 , 充满活力
- Anh ấy vẫn còn trẻ và tràn đầy năng lượng.
- 他 仍然 工作 到 深夜
- Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.
- 他 仍然 在 复习 错题
- Anh ấy vẫn đang ôn tập những câu hỏi sai.
- 他 仍 在 挣扎 着 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn đang vật lộn để hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仍›
频›