Đọc nhanh: 频数 (tần số). Ý nghĩa là: thường xuyên; liên tục; nhiều lần (nhiều lần và liên tiếp). Ví dụ : - 病人腹泻频数。 bệnh nhân đi tiêu chảy liên tục nhiều lần.
频数 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường xuyên; liên tục; nhiều lần (nhiều lần và liên tiếp)
次数多而接连
- 病人 腹泻 频数
- bệnh nhân đi tiêu chảy liên tục nhiều lần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 频数
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 病人 腹泻 频数
- bệnh nhân đi tiêu chảy liên tục nhiều lần.
- 一个 人 脸上 放 蜗牛 的 数量 有个 世界纪录
- Có một kỷ lục thế giới về số lượng ốc sên trên khuôn mặt của một người.
- 这种 情况 频数 很 高
- Tần suất tình huống này lặp lại rất nhiều.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 黄河水 养育 了 无数 人
- Nước sông Hoàng Hà đã nuôi sống vô số người.
- 下 数学课 , 我 就 回家
- Học xong tiết toán, tôi liền về nhà.
- 三万元 这个 数目 也 就 很 可观 了
- ba vạn đồng, con số này khá lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
数›
频›