• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Ngôn (言) Bao (勹) Nhật (日)

  • Pinyin: Xún
  • Âm hán việt: Tuân
  • Nét bút:丶一一一丨フ一ノフ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言旬
  • Thương hiệt:YRPA (卜口心日)
  • Bảng mã:U+8A62
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 詢

  • Cách viết khác

    𧩛 𧪂 𧪱

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 詢 theo âm hán việt

詢 là gì? (Tuân). Bộ Ngôn (+6 nét). Tổng 13 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Tin., Đều., Tra hỏi, hỏi ý nhiều người để quyết nên chăng, Tin, Đều, bằng. Từ ghép với : “tuân sát” xét hỏi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hỏi ý kiến mọi người để quyết định

Từ điển Thiều Chửu

  • Hỏi han, hỏi nhiều người để quyết nên chăng gọi là tuân.
  • Tin.
  • Đều.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tra hỏi, hỏi ý nhiều người để quyết nên chăng

- “tuân sát” xét hỏi.

* Tin

- “Vị chi ngoại, tuân hu thả lạc” , (Trịnh phong , Trăn Vị ) Phía ngoài sông Vị, tin chắc là rộng lớn và vui vẻ.

Trích: Thi Kinh

Tính từ
* Đều, bằng

Từ ghép với 詢