Đọc nhanh: 频谱 (tần phả). Ý nghĩa là: phổ tần số, quang phổ.
频谱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phổ tần số
frequency spectrum
✪ 2. quang phổ
spectrogram; spectrum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 频谱
- 他 专心 在 谱曲
- Anh ấy chuyên tâm viết nhạc.
- 他 做 了 菜谱 上 的 菜
- Anh ấy đã nấu món trong thực đơn.
- 交通事故 日益频繁
- Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.
- 他 从来 就 不识 乐谱
- Anh ấy chưa bao giờ biết đến nhạc phổ.
- 他们 在 录 视频
- Bọn họ đang quay video.
- 实在 是 没有 足够 多 的 频谱 可 供 隐蔽
- Không có đủ quang phổ để đi xung quanh.
- 他们 频繁 地 更换 职位
- Họ thường xuyên đổi việc.
- 高频 信号 需要 特别 处理
- Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
谱›
频›