频谱 pínpǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tần phả】

Đọc nhanh: 频谱 (tần phả). Ý nghĩa là: phổ tần số, quang phổ.

Ý Nghĩa của "频谱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

频谱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phổ tần số

frequency spectrum

✪ 2. quang phổ

spectrogram; spectrum

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 频谱

  • volume volume

    - 专心 zhuānxīn zài 谱曲 pǔqǔ

    - Anh ấy chuyên tâm viết nhạc.

  • volume volume

    - zuò le 菜谱 càipǔ shàng de cài

    - Anh ấy đã nấu món trong thực đơn.

  • volume volume

    - 交通事故 jiāotōngshìgù 日益频繁 rìyìpínfán

    - Tai nạn giao thông ngày càng gia tăng.

  • volume volume

    - 从来 cónglái jiù 不识 bùshí 乐谱 yuèpǔ

    - Anh ấy chưa bao giờ biết đến nhạc phổ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 视频 shìpín

    - Bọn họ đang quay video.

  • volume volume

    - 实在 shízài shì 没有 méiyǒu 足够 zúgòu duō de 频谱 pínpǔ gōng 隐蔽 yǐnbì

    - Không có đủ quang phổ để đi xung quanh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 频繁 pínfán 更换 gēnghuàn 职位 zhíwèi

    - Họ thường xuyên đổi việc.

  • volume volume

    - 高频 gāopín 信号 xìnhào 需要 xūyào 特别 tèbié 处理 chǔlǐ

    - Tín hiệu tần số cao cần xử lý đặc biệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phả , Phổ
    • Nét bút:丶フ丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTCA (戈女廿金日)
    • Bảng mã:U+8C31
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Bīn , Pín
    • Âm hán việt: Tần
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHMBO (卜竹一月人)
    • Bảng mã:U+9891
    • Tần suất sử dụng:Cao