Đọc nhanh: 频率 (tần suất). Ý nghĩa là: tần số, tần suất. Ví dụ : - 声音的频率很高。 Tần số âm thanh rất cao.. - 频率决定了电波的性质。 Tần số quyết định tính chất của sóng điện.. - 她测量了振动的频率。 Cô ấy đo tần số rung động.
频率 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tần số
物体每秒振动的次数
- 声音 的 频率 很 高
- Tần số âm thanh rất cao.
- 频率 决定 了 电波 的 性质
- Tần số quyết định tính chất của sóng điện.
- 她 测量 了 振动 的 频率
- Cô ấy đo tần số rung động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tần suất
在单位时间内某种事情发生的次数
- 我们 见面 的 频率 越来越少
- Tần suất gặp nhau của chúng tôi càng ngày càng ít.
- 车祸 的 发生 频率 在 增加
- Tần suất xảy ra tai nạn giao thông đang tăng lên.
- 检查 频率 需要 增加
- Tần suất kiểm tra cần tăng lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 频率
✪ 1. Danh từ (呼吸/心跳/声音/...) + (的) + 频率
tần số của cái gì đó
- 这个 声音 的 频率 很 低
- Tần số âm thanh này rất thấp.
- 心跳 的 频率 在 运动 时 增加
- Tần số nhịp tim tăng khi tập thể dục.
✪ 2. Động từ (使用/出现) + (的) + 频率
diễn tả tần suất của hành động
- 这个 药 的 使用 频率 很 低
- Tần suất sử dụng thuốc này rất thấp.
- 新词 的 出现 频率 很 低
- Tần suất xuất hiện từ mới rất thấp.
✪ 3. 频率 + Động từ (增加/减少/降低)
sự thay đổi tần suất
- 使用 频率 减少 了
- Tần suất sử dụng đã giảm.
- 错误 的 出现 频率 增加 了
- Tần suất xuất hiện lỗi đã tăng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 频率
- 低频 扬声器 设计 用来 再现 低音 频率 的 扬声器
- Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.
- 使用 频率 减少 了
- Tần suất sử dụng đã giảm.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 这个 声音 的 频率 很 低
- Tần số âm thanh này rất thấp.
- 新词 的 出现 频率 很 低
- Tần suất xuất hiện từ mới rất thấp.
- 所有 等位基因 频率 都 与 凶器 上
- Không có tần số alen nào tương ứng
- 技术 的 广播电视 台网 管理 与 频率 规划 信息系统 研制
- Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình
- 心跳 的 频率 在 运动 时 增加
- Tần số nhịp tim tăng khi tập thể dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
率›
频›