频率 pínlǜ
volume volume

Từ hán việt: 【tần suất】

Đọc nhanh: 频率 (tần suất). Ý nghĩa là: tần số, tần suất. Ví dụ : - 声音的频率很高。 Tần số âm thanh rất cao.. - 频率决定了电波的性质。 Tần số quyết định tính chất của sóng điện.. - 她测量了振动的频率。 Cô ấy đo tần số rung động.

Ý Nghĩa của "频率" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

频率 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tần số

物体每秒振动的次数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 声音 shēngyīn de 频率 pínlǜ hěn gāo

    - Tần số âm thanh rất cao.

  • volume volume

    - 频率 pínlǜ 决定 juédìng le 电波 diànbō de 性质 xìngzhì

    - Tần số quyết định tính chất của sóng điện.

  • volume volume

    - 测量 cèliáng le 振动 zhèndòng de 频率 pínlǜ

    - Cô ấy đo tần số rung động.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tần suất

在单位时间内某种事情发生的次数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 见面 jiànmiàn de 频率 pínlǜ 越来越少 yuèláiyuèshǎo

    - Tần suất gặp nhau của chúng tôi càng ngày càng ít.

  • volume volume

    - 车祸 chēhuò de 发生 fāshēng 频率 pínlǜ zài 增加 zēngjiā

    - Tần suất xảy ra tai nạn giao thông đang tăng lên.

  • volume volume

    - 检查 jiǎnchá 频率 pínlǜ 需要 xūyào 增加 zēngjiā

    - Tần suất kiểm tra cần tăng lên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 频率

✪ 1. Danh từ (呼吸/心跳/声音/...) + (的) + 频率

tần số của cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 声音 shēngyīn de 频率 pínlǜ hěn

    - Tần số âm thanh này rất thấp.

  • volume

    - 心跳 xīntiào de 频率 pínlǜ zài 运动 yùndòng shí 增加 zēngjiā

    - Tần số nhịp tim tăng khi tập thể dục.

✪ 2. Động từ (使用/出现) + (的) + 频率

diễn tả tần suất của hành động

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè yào de 使用 shǐyòng 频率 pínlǜ hěn

    - Tần suất sử dụng thuốc này rất thấp.

  • volume

    - 新词 xīncí de 出现 chūxiàn 频率 pínlǜ hěn

    - Tần suất xuất hiện từ mới rất thấp.

✪ 3. 频率 + Động từ (增加/减少/降低)

sự thay đổi tần suất

Ví dụ:
  • volume

    - 使用 shǐyòng 频率 pínlǜ 减少 jiǎnshǎo le

    - Tần suất sử dụng đã giảm.

  • volume

    - 错误 cuòwù de 出现 chūxiàn 频率 pínlǜ 增加 zēngjiā le

    - Tần suất xuất hiện lỗi đã tăng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 频率

  • volume volume

    - 低频 dīpín 扬声器 yángshēngqì 设计 shèjì 用来 yònglái 再现 zàixiàn 低音 dīyīn 频率 pínlǜ de 扬声器 yángshēngqì

    - Loa tần số thấp được thiết kế để tái tạo âm trầm.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 频率 pínlǜ 减少 jiǎnshǎo le

    - Tần suất sử dụng đã giảm.

  • volume volume

    - 变频器 biànpínqì jiāng 无线电 wúxiàndiàn 讯号 xùnhào cóng 一种 yīzhǒng 频率 pínlǜ 转换成 zhuǎnhuànchéng lìng 一种 yīzhǒng 频率 pínlǜ de 电子装置 diànzǐzhuāngzhì

    - Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 声音 shēngyīn de 频率 pínlǜ hěn

    - Tần số âm thanh này rất thấp.

  • volume volume

    - 新词 xīncí de 出现 chūxiàn 频率 pínlǜ hěn

    - Tần suất xuất hiện từ mới rất thấp.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 等位基因 děngwèijīyīn 频率 pínlǜ dōu 凶器 xiōngqì shàng

    - Không có tần số alen nào tương ứng

  • volume volume

    - 技术 jìshù de 广播电视 guǎngbōdiànshì 台网 táiwǎng 管理 guǎnlǐ 频率 pínlǜ 规划 guīhuà 信息系统 xìnxīxìtǒng 研制 yánzhì

    - Phát triển hệ thống thông tin quy hoạch tần số và quản lý mạng lưới Đài phát thanh và truyền hình

  • volume volume

    - 心跳 xīntiào de 频率 pínlǜ zài 运动 yùndòng shí 增加 zēngjiā

    - Tần số nhịp tim tăng khi tập thể dục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Huyền 玄 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù , Luè , Shuài
    • Âm hán việt: Luật , , Soát , Suý , Suất
    • Nét bút:丶一フフ丶丶一ノ丶一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:YIOJ (卜戈人十)
    • Bảng mã:U+7387
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
    • Pinyin: Bīn , Pín
    • Âm hán việt: Tần
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHMBO (卜竹一月人)
    • Bảng mã:U+9891
    • Tần suất sử dụng:Cao