Đọc nhanh: 车压口线 (xa áp khẩu tuyến). Ý nghĩa là: May chằn lót.
车压口线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. May chằn lót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车压口线
- 人口 越 少 压力 越小
- Nhân khẩu càng ít áp lực càng nhỏ.
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
- 无轨电车 的 电能 是 通过 架空线 供给 的
- Năng lượng điện của xe điện không đường ray được cung cấp qua dây điện treo.
- 在 市区 线 以内 车速 不能 超过 每 小时 35 英里
- Trong khu vực thành phố, tốc độ xe không được vượt quá 35 dặm mỗi giờ.
- 他们 得 乘车 直到 路线 的 终点
- Họ phải đi xe cho đến cuối tuyến đường.
- 公共汽车 线路
- tuyến xe buýt
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
- 婚车 已经 在 门口 等 着 接 新人 了
- Xe cưới đã đợi ở cửa để đón cô dâu chú rể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
口›
线›
车›