部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mịch (糹) Phương (方)
Các biến thể (Dị thể) của 紡
放 綁
纺
紡 là gì? 紡 (Phưởng). Bộ Mịch 糸 (+4 nét). Tổng 10 nét but (フフ丶丶丶丶丶一フノ). Ý nghĩa là: xe thành sợi, The (lụa dệt mỏng và mịn), Xe sợi, đánh sợi. Chi tiết hơn...
- 紡紗 Xe sợi
- 紡線 Xe chỉ
- “Bộc năng thành y, ẩu năng phưởng tích” 僕能成衣, 嫗能紡績 (Nhàn tình kí thú 閑情記趣) Lão bộc biết may quần áo, bà già biết xe sợi.
Trích: “phưởng sa” 紡紗 kéo sợi. Phù sanh lục kí 浮生六記