• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Mịch (糹) Phương (方)

  • Pinyin: Bǎng , Fǎng , Fàng
  • Âm hán việt: Phưởng
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丶一フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹方
  • Thương hiệt:VFYHS (女火卜竹尸)
  • Bảng mã:U+7D21
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 紡

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 紡 theo âm hán việt

紡 là gì? (Phưởng). Bộ Mịch (+4 nét). Tổng 10 nét but (フフフノ). Ý nghĩa là: xe thành sợi, The (lụa dệt mỏng và mịn), Xe sợi, đánh sợi. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • xe thành sợi

Từ điển Thiều Chửu

  • Các thứ dệt bằng tơ đông đặc mềm nhũn tục gọi là phưởng trù .
  • Xe sợi, đánh sợi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Xe, đánh (sợi)

- Xe sợi

- Xe chỉ

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* The (lụa dệt mỏng và mịn)
Động từ
* Xe sợi, đánh sợi

- “Bộc năng thành y, ẩu năng phưởng tích” , (Nhàn tình kí thú ) Lão bộc biết may quần áo, bà già biết xe sợi.

Trích: “phưởng sa” kéo sợi. Phù sanh lục kí

Từ ghép với 紡