Đọc nhanh: 车上 (xa thượng). Ý nghĩa là: trên xe. Ví dụ : - 车上的座椅很舒适。 Ghế ngồi trên xe rất thoải mái.. - 她在车上学英语。 Cô ấy học tiếng Anh trên xe.. - 车上的装饰很漂亮。 Đồ trang trí trên xe rất đẹp.
车上 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên xe
在车辆内部的空间位置
- 车上 的 座椅 很 舒适
- Ghế ngồi trên xe rất thoải mái.
- 她 在 车上 学 英语
- Cô ấy học tiếng Anh trên xe.
- 车上 的 装饰 很漂亮
- Đồ trang trí trên xe rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车上
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 今天 早上 又 堵车 了
- Sáng nay lại tắc đường rồi.
- 从 北京 到 宁波 去 , 可以 在 上海 转车
- từ Bắc Kinh đi Ninh Ba, có thể đổi xe ở Thượng Hải.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 人们 拼命 挤 上车
- Mọi người cố chen lên xe.
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
车›