Đọc nhanh: 车前 (xa tiền). Ý nghĩa là: cỏ xa tiền (vị thuốc đông y). Ví dụ : - 机车牵引列车前进。 đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.. - 她是从辛辛那提驱车前来的 Cô ấy lái xe đến từ Cincinnati.
车前 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cỏ xa tiền (vị thuốc đông y)
多年生草本植物,叶子长卵形,花序穗状,结蒴果叶和种子入药,有利尿、止泻等作用种子叫车前子 (chēqiánzǐ)
- 机车 牵引 列车 前进
- đầu máy kéo đoàn tàu đi về phía trước.
- 她 是从 辛辛那提 驱车 前来 的
- Cô ấy lái xe đến từ Cincinnati.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车前
- 前头 有车 , 后头 有辙
- phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.
- 他人 的 失败 是 我们 的 前车之鉴
- Thất bại của người khác là bài học cho chúng ta.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 前有 急弯 , 行车 小心
- phía trước có cua quẹo nguy hiểm, xe cộ phải cẩn thận.
- 从前 , 我 不会 骑 自行车
- Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.
- 代表团 乘车 前往 宾馆
- Đoàn đại biểu đi xe đến khách sạn.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
- 前台 会 提供 酒店 行李车 , 帮助 您 搬运 行李 到 房间
- Lễ tân sẽ cung cấp xe đẩy hành lý của khách sạn để giúp bạn chuyển hành lý lên phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
车›