Đọc nhanh: 车份 (xa phận). Ý nghĩa là: phí thuê xe do tài xế taxi và xe kéo trả.
车份 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phí thuê xe do tài xế taxi và xe kéo trả
vehicle rental fee paid by cab and rickshaw drivers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车份
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 一挂 四轮 大车
- Cỗ xe bốn bánh.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 一辆 旧 吉普车 沿路 迤逦 而 来
- Một chiếc xe Jeep cũ đi dọc theo con đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
车›