• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Xa 車 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Xa (車) Thập (十) Dụng (用) Chủ (丶)

  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Phụ
  • Nét bút:一丨フ一一一丨一丨フ一一丨丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰車甫
  • Thương hiệt:JJIJB (十十戈十月)
  • Bảng mã:U+8F14
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 輔

  • Cách viết khác

    𨊽 𩈨 𩒺 𩔁

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 輔 theo âm hán việt

輔 là gì? (Phụ). Bộ Xa (+7 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: 1. xương má, 2. giúp đỡ, Xương má, Đòn gỗ kèm hai bên xe, Tên quan. Từ ghép với : Nương tựa lẫn nhau, Giúp giập, Bổ trợ lẫn nhau, tạo điều kiện cho nhau Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. xương má
  • 2. giúp đỡ
  • 3. giáp, gần kề

Từ điển Thiều Chửu

  • Xương má của người ta.
  • Hai bên xe, hai bên đòn kèm xe, vì thế nên cùng gần gặn cùng giúp lẫn nhau, nương tựa lẫn nhau gọi là phụ xa tương y .
  • Giúp. Như phụ bật giúp dân.
  • Tên quan. Quan sư , quan bảo , quan nghi , quan thừa gọi là tứ phụ . Nghĩa là các quan giúp rập ở hai bên mình vua vậy.
  • Chỗ đất giáp nhau cũng gọi là phụ. Như tỉnh Trực Lệ trước gọi là kì phụ nghĩa là nó giáp gần kinh kì vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Phụ trợ, bổ trợ, giúp đỡ

- Nương tựa lẫn nhau

- Giúp giập

- Bổ trợ lẫn nhau, tạo điều kiện cho nhau

* ④ (văn) Tên chức quan

- Bốn quan giúp ở cạnh nhà vua (gồm có quan sư, quan bảo, quan nghi, quan thừa)

* ⑤ (văn) Chỗ đất giáp nhau

- Đất giáp kinh kì (tức là tỉnh Trực Lệ của Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Xương má

- “Yếp phụ xảo tiếu, thanh mâu lưu miện” , (Thất biện ) Lúm má đồng tiền cười tươi, mắt đẹp liếc đưa.

Trích: Trương Hành

* Đòn gỗ kèm hai bên xe
* Tên quan

- quan “sư” , quan “bảo” , quan “nghi” , quan “thừa” gọi là “tứ phụ” (nghĩa là các quan giúp đỡ ở hai bên mình vua vậy).

* Chỗ đất giáp nhau

- tỉnh Trực Lệ trước gọi là “kì phụ” vì nó giáp gần kinh kì.

Động từ
* Giúp

- “Quân tử dĩ văn hội hữu, dĩ hữu phụ nhân” , (Nhan Uyên ) Người quân tử dùng văn chương họp bạn, dùng bạn để giúp (đạt tới) đức nhân.

Trích: “phụ bật” chức quan tể tướng (giúp vua). Luận Ngữ

Từ ghép với 輔