Đọc nhanh: 车合缝 (xa hợp phùng). Ý nghĩa là: may chập.
车合缝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. may chập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车合缝
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 医生 正在 缝合 创口
- Bác sĩ đang khâu vết thương.
- 盆扣 地上 严丝合缝
- Chậu úp trên đất kín mít.
- 这 混合 动力车 太棒了
- Thật là một chiếc xe hybrid tuyệt vời.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 我们 计划 合资 生产 电动车
- Chúng tôi lên kế hoạch hún vốn để sản xuất xe điện.
- 新车 的 磨合 过程 很 重要
- Quá trình tự mài dũa của xe mới rất quan trọng.
- 两辆车 的 磨合期 很 重要
- Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
缝›
车›