Đọc nhanh: 车份儿 (xa phận nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 車份 | 车份.
车份儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến thể erhua của 車份 | 车份
erhua variant of 車份|车份 [chē fèn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车份儿
- 我们 要 一份 儿 宫保鸡 丁
- Chúng tôi muốn một phần gà Cung Bảo.
- 他 对 这份儿 工作 非常 满意
- Anh ấy rất hài lòng với công việc này.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 喂 , 汽车 开 慢点儿 嘛 !
- Này, lái xe chậm lại một chút đi!
- 好险 呀 汽车 差一点 撞 到 那辆 婴儿车
- Thật nguy hiển, suýt chút nữa thì xe của tôi đã tông vào chiếc xe nôi đó.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
份›
儿›
车›