Đọc nhanh: 车厢 (xa sương). Ý nghĩa là: toa; toa xe; thùng xe; cốp xe. Ví dụ : - 车厢里有很多乘客。 Trong toa xe có rất nhiều hành khách.. - 火车的车厢很宽敞。 Cái toa của xe lửa rất rộng rãi.. - 他们在车厢里聊天。 Họ đang trò chuyện trong toa xe.
车厢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toa; toa xe; thùng xe; cốp xe
车箱火车; 汽车等用来载人或装东西的部分
- 车厢 里 有 很多 乘客
- Trong toa xe có rất nhiều hành khách.
- 火车 的 车厢 很 宽敞
- Cái toa của xe lửa rất rộng rãi.
- 他们 在 车厢 里 聊天
- Họ đang trò chuyện trong toa xe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车厢
- 火车 的 车厢 很 宽敞
- Cái toa của xe lửa rất rộng rãi.
- 这趟 火车 的 车厢 很 整洁
- Toa tàu của chuyến tàu này rất sạch sẽ.
- 车厢 里 有 很多 乘客
- Trong toa xe có rất nhiều hành khách.
- 他们 在 车厢 里 聊天
- Họ đang trò chuyện trong toa xe.
- 我们 在 车厢 里 等 你
- Chúng tôi đợi bạn trong toa xe.
- 你们 是不是 躲 在 厢型 车里 偷 抽 了 大麻 ?
- Bạn có đang hút thứ gì đó ở phía sau xe tải của chúng tôi không?
- 用 这个 专门 的 挂钩 把 客车 车厢 挂 上 机车
- Sử dụng móc treo đặc biệt này để treo toa xe khách lên đầu máy.
- 车厢 间隔 里 没有 别人 我 正好 能 伸 胳膊 伸腿 舒坦 一下
- Trong khoang xe không có ai khác, tôi có thể vừa duỗi cánh tay vừa duỗi chân thoải mái được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厢›
车›