Đọc nhanh: 车位 (xa vị). Ý nghĩa là: nơi để xe, chỗ đậu xe, đứng đón taxi. Ví dụ : - 我们肯定能找到一个更好的车位 Tôi chắc rằng chúng ta sẽ tìm được một chỗ đậu xe tốt hơn.
车位 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nơi để xe
garage place
✪ 2. chỗ đậu xe
parking spot
- 我们 肯定 能 找到 一个 更好 的 车位
- Tôi chắc rằng chúng ta sẽ tìm được một chỗ đậu xe tốt hơn.
✪ 3. đứng đón taxi
stand for taxi
✪ 4. điểm dỡ hàng
unloading point
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车位
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 残疾人 有 专门 的 停车位
- Người khuyết tật có chỗ đỗ xe riêng.
- 司机 钻 到 车身 下面 , 查看 汽车 损坏 的 部位
- Tài xế chui xuống dưới gầm xe, kiểm tra bộ phận bị hỏng của xe.
- 停车场 里 只 剩 一个 位置 了
- Chỉ còn lại một chỗ trong bãi đậu xe.
- 公交车 上 座位 有限 , 常常 人满为患 , 有时候 需要 站 着 乘车
- Chỗ ngồi trên xe buýt có hạn nên thường xuyên bị quá tải nên đôi khi bạn phải đứng khi đi xe.
- 我们 肯定 能 找到 一个 更好 的 车位
- Tôi chắc rằng chúng ta sẽ tìm được một chỗ đậu xe tốt hơn.
- 象棋 中 的 车 , 有着 独特 的 地位
- Xe trong cờ vua có một trạng thái duy nhất.
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
车›