Đọc nhanh: 车反口里 (xa phản khẩu lí). Ý nghĩa là: May viền lót hậu.
车反口里 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. May viền lót hậu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 车反口里
- 他 把 自行车 停 在 门口
- Anh ấy để xe đạp ở cửa.
- 他们 在 车厢 里 聊天
- Họ đang trò chuyện trong toa xe.
- 他 从 口袋 里 掏出 一条 绳子
- Anh ấy lấy một sợi dây trong túi
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 今天 夜里 还有 一趟 车
- Tối nay vẫn còn một chuyến xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
口›
车›
里›