Các biến thể (Dị thể) của 蹲
-
Cách viết khác
俊
壿
踆
躦
鷷
𣦝
𧿬
𨀛
Ý nghĩa của từ 蹲 theo âm hán việt
蹲 là gì? 蹲 (Thuẫn, Tồn, Tỗn). Bộ Túc 足 (+12 nét). Tổng 19 nét but (丨フ一丨一丨一丶ノ一丨フノフ一一一丨丶). Ý nghĩa là: ngồi xổm, Ngồi xổm, ngồi chồm hổm, Ở lại, ở không, Ngồi xổm, ngồi chồm hổm, Ở lại, ở không. Từ ghép với 蹲 : 蹲了腿 Thốn chân. Xem 蹲 [dun]., “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà., “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà. Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* (đph) Thốn (gót)
- 蹲了腿 Thốn chân. Xem 蹲 [dun].
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngồi xoạc đùi, ngồi chồm hổm. Chim muông ngồi lù khù một mình cũng gọi là tồn.
- Một âm là tỗn. Tụ lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngồi chồm hỗm, ngồi xổm
* ② Ngồi
- 天下雨了,只好蹲在家裡 Trời mưa rồi, đành phải ngồi ở nhà. Xem 蹲 [cún].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngồi xổm, ngồi chồm hổm
- “Nhất thôi nhân tồn tại địa diện thượng” 一推人蹲在地面上 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Một đám người ngồi xổm trên mặt đất.
Trích: “tồn cứ” 蹲踞 ngồi xổm. Lỗ Tấn 魯迅
* Ở lại, ở không
- “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
Từ điển Thiều Chửu
- Ngồi xoạc đùi, ngồi chồm hổm. Chim muông ngồi lù khù một mình cũng gọi là tồn.
- Một âm là tỗn. Tụ lại.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ngồi xổm, ngồi chồm hổm
- “Nhất thôi nhân tồn tại địa diện thượng” 一推人蹲在地面上 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Một đám người ngồi xổm trên mặt đất.
Trích: “tồn cứ” 蹲踞 ngồi xổm. Lỗ Tấn 魯迅
* Ở lại, ở không
- “tồn tại gia lí” 蹲在家裡 ngồi nhà, nằm khàn ở nhà.
Từ ghép với 蹲