Đọc nhanh: 蹲班 (tỗn ban). Ý nghĩa là: lưu ban; ở lại lớp. Ví dụ : - 全班学生没有一个蹲班的。 học sinh cả lớp không có ai bị lưu ban.
蹲班 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưu ban; ở lại lớp
留级
- 全班学生 没有 一个 蹲班 的
- học sinh cả lớp không có ai bị lưu ban.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹲班
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 上白 班儿
- làm ca ngày
- 全班学生 没有 一个 蹲班 的
- học sinh cả lớp không có ai bị lưu ban.
- 下 一个 班次 什么 时候 开始 ?
- Ca tiếp theo bắt đầu lúc mấy giờ?
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
班›
蹲›