Đọc nhanh: 蹲苗 (tỗn miêu). Ý nghĩa là: vun gốc cây con.
蹲苗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vun gốc cây con
在一定时期内控制施肥和灌水,进行中耕和镇压,使幼苗根部下扎,生长健壮,防止茎叶徒长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹲苗
- 他 蹲 腿 了
- ông ấy chết rồi.
- 你 把 苗疏 一疏
- Bạn phân thưa mạ ra một chút.
- 他 蹲下来 观察 蚂蚁
- Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.
- 他 是 家族 的 好 苗儿
- Anh ấy là một người nối dõi tốt của gia tộc.
- 他 的 女朋友 很 苗条
- Bạn gái của anh ấy rất mảnh mai.
- 黄瓜 苗儿 刚刚 发芽
- Cây dưa chuột vừa mới nảy mầm.
- 他 是 这家 留下 的 唯一 根苗
- nó là hậu duệ duy nhất còn lại của nhà này.
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苗›
蹲›