Đọc nhanh: 蹲窝 (tỗn oa). Ý nghĩa là: nằm trong ổ, ru rú trong nhà; ở trong nhà (không ra ngoài).
蹲窝 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nằm trong ổ
(鸟兽等) 趴在窝里
✪ 2. ru rú trong nhà; ở trong nhà (không ra ngoài)
比喻人守在家里而不外出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹲窝
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 他 蹲 腿 了
- ông ấy chết rồi.
- 他 蹲下来 观察 蚂蚁
- Anh ấy ngồi xuống quan sát những con kiến.
- 他 窝藏 了 一个 逃犯
- Anh ấy che giấu một tên tội phạm chạy trốn.
- 他用 棍 杵 了 下 蜂窝
- Anh ấy dùng gậy chọc vào tổ ong.
- 他 的话 句句 都 说 进 了 大家 的 心窝儿 里
- lời nói của anh ấy, câu nào cũng rót trúng vào tim mọi người.
- 他 整天 蹲 在 家里 不 出门
- Suốt ngày anh ấy ngồi nhà không đi đâu cả.
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窝›
蹲›