Đọc nhanh: 蹲班房 (tỗn ban phòng). Ý nghĩa là: ngồi tù; ở tù.
蹲班房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi tù; ở tù
坐牢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹲班房
- 丈夫 下班 按时 回家
- Chồng tôi đi làm về đúng giờ.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 全班学生 没有 一个 蹲班 的
- học sinh cả lớp không có ai bị lưu ban.
- 道 班房 ( 道班 工人 集体 居住 的 房屋 )
- phòng của đội bảo quản đường.
- 上次 考试 , 他 的 成绩 在 班里 名列前茅
- Kết quả của anh ấy là một trong những kết quả tốt nhất trong lớp lần trước.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
班›
蹲›