Đọc nhanh: 蹲膘 (tỗn phiêu). Ý nghĩa là: ăn no nằm dài béo quay ra; vỗ béo; thúc béo (phần nhiều nói về xúc vật nếu nói về người thì mang ý xấu). Ví dụ : - 催肥蹲膘 nuôi thúc béo đẫy
蹲膘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn no nằm dài béo quay ra; vỗ béo; thúc béo (phần nhiều nói về xúc vật nếu nói về người thì mang ý xấu)
(蹲膘儿) 多吃好的食物而少活动,以致肥胖 (多指牲畜,用于人时带贬义)
- 催肥 蹲 膘
- nuôi thúc béo đẫy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹲膘
- 昨天 他 蹲 了 腿
- Hôm qua anh ấy bị sái chân.
- 长膘
- béo lên
- 催肥 蹲 膘
- nuôi thúc béo đẫy
- 由于 饲养 不 经心 , 牛羊 都 落 了 膘
- vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.
- 每天 早上 佩英 都 做 深 蹲
- mỗi buổi sáng bội anh đều tập squat.
- 她 蹲坐在 一个 角落里
- Cô ấy ngồi xổm ở một góc.
- 狮子 蹲下 身 , 准备 猛扑
- Con sư tử cúi người xuống, chuẩn bị vồ lấy.
- 早上 我 做 深 蹲 做 了 20 个
- buổi sáng tôi đã squat 20 cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膘›
蹲›