Đọc nhanh: 蹲腿 (tỗn thối). Ý nghĩa là: ngồi chồm hổm; ngồi lên gối, chết; qua đời. Ví dụ : - 他蹲腿了。 ông ấy chết rồi.
蹲腿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi chồm hổm; ngồi lên gối
蹲下腿
✪ 2. chết; qua đời
死
- 他 蹲 腿 了
- ông ấy chết rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹲腿
- 那次 事故 後 她 的 腿 上 留下 了 伤疤
- Sau vụ tai nạn đó, trên chân của cô ấy có vết sẹo.
- 他 不 小心 蹲 了 腿
- Anh ấy vô tình bị sái chân.
- 他 蹲 腿 了
- ông ấy chết rồi.
- 他 喜欢 抖 腿
- Anh ấy thích rung chân.
- 昨天 他 蹲 了 腿
- Hôm qua anh ấy bị sái chân.
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
- 他 为了 项目 忙 着 跑腿
- Anh ấy bận rộn chạy việc vì dự án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
腿›
蹲›