痕 là gì?痕 (Ngân, Ngấn). Bộ Nạch 疒 (+6 nét). Tổng 11 nét but (丶一ノ丶一フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: 2. vết sẹo, 3. dấu vết, Sẹo, Vết, ngấn. Từ ghép với 痕 : 傷痕 Vết thương, 淚痕 Ngấn nước mắt. Chi tiết hơn...
- “Tôn Quyền thủ chỉ kì ngân, nhất nhất vấn chi, Chu Thái cụ ngôn chiến đấu bị thương chi trạng” 孫權手指其痕, 一一問之, 周泰具言戰鬥被傷之狀 (Đệ lục thập bát hồi) Tôn Quyền trỏ tay vào những vết sẹo, hỏi từng chỗ một, Chu Thái thuật lại đủ hết đánh nhau bị thương ra sao.