Đọc nhanh: 赏封 (thưởng phong). Ý nghĩa là: bao tiền thưởng; bao lì xì (màu đỏ).
赏封 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bao tiền thưởng; bao lì xì (màu đỏ)
旧时指装在红封套里的或者用红纸包起来的赏钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赏封
- 他们 来 观赏 崎岖 的 山脉
- Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.
- 封赏 群臣
- phong thưởng quần thần
- 领 封赏
- nhận phần thưởng.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 他们 都 欣赏 她 的 才华
- Họ đều ngưỡng mộ tài năng của cô ấy.
- 食物 必须 密封 保存
- Thực phẩm phải được bảo quản kín.
- 他们 正在 欣赏 贝多 芳 的 第五 交响曲
- Họ đang thưởng thức Bản giao hưởng số năm của Beethoven.
- 他们 在 努力 突破 封锁
- Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
封›
赏›