Đọc nhanh: 赏与 (thưởng dữ). Ý nghĩa là: hạ huệ.
赏与 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ huệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赏与
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 与会 人员
- nhân viên tham gia hội nghị
- 与会者 盖 一千 人
- Người tham dự đạt khoảng một ngàn người.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 与会国
- nước tham dự hội nghị
- 与 人 无 忤
- không gây gổ với người khác; không xích mích với ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
赏›