Đọc nhanh: 赏心悦目 (thưởng tâm duyệt mục). Ý nghĩa là: cảnh đẹp ý vui; vui tai vui mắt; rất đáng thưởng thức. Ví dụ : - 公园的建筑物错落有致,令人赏心悦目。 Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.. - 这是一部令人赏心悦目的影片。 Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.. - 秀丽的风光令我陶醉。 Khung cảnh đẹp đẽ khiến tôi say mê.
赏心悦目 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh đẹp ý vui; vui tai vui mắt; rất đáng thưởng thức
指因欣赏美好的情景而心情舒畅
- 公园 的 建筑物 错落有致 令人 赏心悦目
- Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.
- 这是 一部 令人 赏心悦目 的 影片
- Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.
- 秀丽 的 风光 令 我 陶醉
- Khung cảnh đẹp đẽ khiến tôi say mê.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赏心悦目
- 赏心悦目
- vui lòng đẹp dạ
- 那 是 赏心悦目 的 风光
- Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.
- 这是 一部 令人 赏心悦目 的 影片
- Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.
- 以力服人 者 , 非 心服 也 ; 以德服人 者 , 心悦 而 诚服
- Những người thuyết phục người khác bằng sức mạnh không thuyết phục bằng trái tim; những người chinh phục người khác bằng sức mạnh là những người thuyết phục và chân thành.
- 地震 的 危害 让 人 触目惊心
- Mối nguy hại của động đất thật sự khiến người ta rợn người.
- 他们 下定决心 完成 这个 项目
- Họ hạ quyết tâm hoàn thành dự án này.
- 公园 的 建筑物 错落有致 令人 赏心悦目
- Các kiến trúc công viên nằm rải rác đan xen khiến ta cảm thấy vui mắt.
- 他 为 公司 做 的 贡献 大家 心知肚明 昭昭在目
- Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
悦›
目›
赏›
vui vẻ thoải mái; vui tươi thanh thản
hân hoan vui mừng; vui mừng phấn khởi; tở mở
như thể đạt được kho báu quý giá nhất
phấn khởivui mừng khôn xiết
thấm vào ruột gan; thấm vào lòng người; mát lòng mát dạ
một cảnh tượng kinh hoàngcũng được viết 觸目驚心 | 触目惊心kinh khủng khi nhìn thấy(văn học) chấn động mắt, kinh ngạc trái tim (thành ngữ); gây sốcNgạc nhiên
nhìn thấy mà giật mình; nhìn thấy mà đau lòng; nhìn thấy mà phát hoảng̣; nhìn thấy mà phát hoảng
vô cùng đau đớn; đau lòng nhức óc
khó coi